Xem xét trước việc đầu tư vào Việt Nam
베트남 투자 사전 검토
Xem xét trước việc đầu tư vào Việt Nam
- Những nội dung cần xác nhận trước khi quyết định đầu tư vào Việt Nam
1) Xem xét khả năng có thể đăng ký ngành nghề cần thiết không
Xác nhận xem ngành nghề dự định thực hiện tại Việt Nam thì doanh nghiệp FDI có thể đầu tư hay không, có bị hạn chế hay là ngành nghề có điều kiện hay không
2) Quyết định hình thức đầu tư
Quyết định hình thức tổ chức sẽ hoạt động tại Việt Nam theo đúng với kế hoạch kinh doanh ví dụ như thành lập doanh nghiệpp 100% vốn nước ngoài hay thành lập theo hình thức liên doanh, thành lập mới hay nhận chuyển nhượng vốn, thành lập pháp nhân hay văn phòng đại diện
3) Xác nhận số vốn cần thiết
Xác nhận số vốn tối thiểu cần thiết được yêu cầu tùy theo ngành nghề, khu vực dự định sẽ đầu tư sau đó quyết định số vốn đầu tư phù hợp với kế hoạch kinh doanh
4) Xem xét địa điểm dự định thành lập pháp nhân
Xác nhận quan hệ pháp lý về quyền sử dụng, tình trạng cấp phép và các ưu đãi thuế theo địa điểm dự kiến đặt cơ sở kinh doanh sau đó xem xét xem có phù hợp với mục đích kinh doanh không
5) Xem xét ưu đãi thuế và những quy định liên quan
Xác nhận ưu đãi về thuế có thể được nhận theo ngành nghề và địa điểm kinh doanh (ví dụ như IZ, ưu đãi thuế EIZ, EPE, chứng nhận SI, chứng nhận HI TECH,…) và xác nhận giấy phép bổ sung cần thiết trong việc vận hành.
- 법인 설립 전 검토 사항
결과통보서는 15일 이내 주소지로 우편 또는 이메일로 발송됩니다.
1) 투자 가능 업종 확인
외국인 투자자가 베트남에서 시행하고자 하는 업종이 외국인 투자 허용 업종인지 확인
2) 최소 투자금 확인
업종 및 지역에 따라 요구하는 총 투자금(출자자본금+ 차입자본금)이 다르므로 베트남 투자 시 시행하고자 하는 업종 및 시행 지역에 대한 충분한 검토가 필요함
3) 외국인 투자 법인 주소지 검토
외국인 투자 법인 설립 시 주소지 관련 서류를 함께
4) 투자 및 사업 계획
법인 설립 신청 서류 작성을 위해 필요한 정보들을 기재하여 전달 (컨설팅 업체 양식 혹은 자사 양식 모두 사용 가능)
- 법인 설립 시 준비 서류(투자자가 법인인 경우)
* 1번-4번 서류는 영문 번역 공증 후, 대한민국 외교부/베트남 대사관 인증이 필요합니다.
법인 등기부
최근 2개년도 재무제표(홈텍스, 세무서)
투자 법인 대표자 여권
베트남 법인 대표자 여권
사업장(사무실) 계약서 원본
- 법인 설립 시 준비 서류(투자자가 개인인 경우)
* 1번-3번 서류는 영문 번역 공중 후, 대한민국 외교부/ 베트남 대사관 인증이 필요합니다.
투자자 여권
계좌 잔액 증명서
베트남 법인 대표자 여권
사업장(사무실) 계약서 원본
- 소요 기간